Biểu phí điều trị tham khảo

Nếu bạn khéo chọn lựa nha khoa thì chất lượng điều trị, trình độ tay nghề, mức độ khéo tay, công nghệ phục hình răng tại Việt Nam hiện nay không hề thua kém các nước tiên tiến trên thế giới. (như USA, Anh, Đức, Canada, Pháp, Úc,…) Các công nghệ mới nhất về ngành nha khoa như ghép Implant, ghép nướu, ghép xương, phục hình răng thẩm mỹ cao cấp như với mặt dán toàn sứ – Metal-free veneer, crowns and bridges E.max, Metal-free crowns and bridges Cercon – Zirconium… đều đã có mặt và được thực hiện khá nhiều tại Việt Nam. Tuy nhiên với mức phí rất dễ chịu (thấp hơn từ 8 – 12 lần) và thời gian hoàn thành khá nhanh.

Sở dĩ có sự chênh lệch giá cả này chủ yếu là do mức sống và giá nhân công tại Việt Nam rẻ hơn các nước tiên tiến khác từ 8 – 12 lần. Còn về nguyên vật liệu cũng được nhập từ chính hãng – các tập đoàn Nha Khoa danh tiếng thế  giới như Dentsply, Ivoclar, 3M,...

Sau đây là biểu phí điều trị tham khảo:

 

A. KHÁM

Đơn vị tính (VNĐ)

Khám và tư vấn

X.Quang Kỹ Thuật Số (Digital X.Ray)

Miễn phí

20.000/lần

 

B. NHA CHU

 

Lấy vôi răng và đánh bóng 2 hàm

120.000 -150.000

Trường hợp nặng có kết hợp nạo túi nha chu

200.000

 

C. NHỔ RĂNG:

 

Răng sữa

50.000

Răng vĩnh viễn

100.000 – 150.000

Răng khôn (tiểu phẫu )

500.000

 

D. CHỮA RĂNG, NỘI NHA: (Tuỷ )

 

Trám răng thẩm mỹ

100.000 – 120.000

Đắp mặt răng (mạ ngà )

150.000

Nội nha (không tính trám kết thúc )

200.000 – 300.000

Cắm pin , post

50.000

 

E.TẨY TRẮNG RĂNG

 

Tẩy trắng nhanh tại chỗ Hệ thống Lumacool – Mỹ

1.500.000

Tẩy trắng tại nhà

1.000.000

 

F. CHỈNH NHA ( Tùy trường hợp cụ thể)

Từ 15 – 20 triệu đồng/ca

 

G. PHỤC HÌNH (Răng giả )

 

1. Hàm tháo lắp nền nhựa.

 

Răng nội (răng nhựa)

150.000 /răng

Răng ngoại (răng nhựa USA)

200.000 /răng

Răng Composite

350.000 /răng

Răng sứ tháo lắp

500.000 /răng

2. Hàm tháo lắp nền nhựa dẻo: (Răng tính riêng theo mục G.1)

2.000.000 /Hàm

 

 

3. Hàm khung: (Răng tính riêng theo mục G.1)

 

Hàm khung loại tốt (Cr.Co – Đức)

2.000.000 /Hàm

Hàm khung Titan

3.000.000 /Hàm

 

4. Phục hình cố định:

 

Inlay , mão toàn phần (Kim loại)

500.000 /răng

Hợp kim+ nhựa

500.000 /răng

Răng sứ kim loại (Ceramic) IPS D.sign

1.000.000 /răng

Răng Toàn sứ Empress 2, E.max Press

2.500.000 /răng

Răng Sứ Quí Kim

4.000.000 /răng

Răng Toàn Sứ Zirconium       (Emax Zircad, Cercon)

3.5000.000 /răng

Inlay Toàn Sứ         Cerec  CAD/CAM (8h) 3.5000.000 /răng
Răng Toàn Sứ         Cerec  CAD/CAM (8h) 3.5000.000 /răng

Răng tạm (nhựa) cho       phục hình cố định

100.000 /răng

Tháo cắt cầu răng

50.000 /răng

 

 

 

H.CÂY GHÉP IMPLANT

 

1. Implant Nobel Biocare

 

Răng cửa: + Đặt Implant       + Gắn Abutment       + Răng sứ trên implant (Sứ KL)

1.100 USD /răng

800 USD /implant

200 USD /Abutment

100 USD /răng sứ KL

 

Răng trong: + Đặt Implant + Gắn Abutment + Răng sứ trên implant (Sứ KL) 1.000 USD /răng 700 USD /implant 200 USD /Abutment 100 USD /răng sứ KL

2. Implant Mis

 

Răng cửa: + Đặt Implant    + Gắn Abutment    + Răng sứ trên implant (Sứ KL)

800 USD /răng 500 USD /implant 200 USD /Abutment 100 USD /răng sứ KL

Răng trong: + Đặt Implant       + Gắn Abutment       + Răng sứ trên implant (Sứ KL) 700 USD /răng 400 USD /implant    200 USD /Abutment    100 USD /răng sứ KL
3. Răng sứ trên implant (các nhịp cầu)

Răng sứ kim loại (Ceramic) IPS D.sign

100 USD /răng

Răng Toàn sứ E.max

200 USD /răng

Răng Toàn Sứ Zirconia (E.max ZirCad, Cercon)

260 USD /răng

Răng Sứ Quí Kim

290 USD /răng

* Với giá implant trên thì khi chuyển từ mão Sứ Kim Loại  sang Sứ Quí Kim, thì thêm 190 USD, khi chuyển sang toàn sứ Zirconium (E.max ZirCad, Cercon) thì thêm 160 USD.

 

* Chi phí ghép nướu, nâng xoang… thì tùy vào từng trường hợp cụ thể!

(Trên đây là bản giá của Nha Khoa www.nhakhoa.com )